Think the world of (someone or something) verb phrase figurative
Đánh giá rất cao về ai đó hoặc điều gì; yêu mến hoặc thích một ai đó hoặc cái gì rất nhiều.
All his patients think the world of this doctor. He is very warm - hearted, friendly and sociable. - Tất cả bệnh nhân đều rất thích vị bác sĩ này. Anh ấy rất tốt bụng, thân thiện và hòa đồng.
He's a good manager. The employees think the world of him. - Anh ấy là một quản lý giỏi. Các nhân viên đều ngưỡng mộ anh ấy.
Her friends think the world of Florence in Italy. They want to come there again. - Các bạn của cô ấy rất thích thành phố Florence ở Italy. Họ muốn đến đó lần nữa.
Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó
Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn
Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.