Think well of (someone or something) verb phrase
Nghĩ tốt về ai hoặc cái gì; kính yêu hoặc quý mến ai hoặc cái gì
After all these things I've done, I don't hope that he still thinks well of me. - Sau tất cả những điều tôi đã làm, tôi không hy vọng rằng anh ấy còn yêu quý tôi.
I don't think well of him at first. - Tôi không hề nghĩ tốt về anh ta từ lần đầu.
Why did it matter so much to her whether I thought well of her or not?. - Tại sao cô ấy lại quan trọng vấn đề tôi có nghĩ tốt về cô ấy hay không?.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó
Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính
Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.