Think ill of (someone or something) formal verb phrase
Nghĩ xấu về ai.
I hope you don’t think ill of me for leaving. - Em mong rằng anh sẽ không nghĩ xấu về em vì em đã rời đi.
Peter really believes his girlfriend never thinks ill of his family. - Peter thực sự tin rằng cô bạn gái không bao giờ nghĩ xấu về gia đình anh ấy.
Don't worry. Nobody will think ill of you if you fail. - Đừng lo lắng. Sẽ không ai nghĩ xấu về bạn nếu bạn thất bại đâu.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.