Thrashing about/around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "thrashing about/around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-10 02:08

Meaning of Thrashing about/around (redirected from thrash about/around )

Synonyms:

flop around

Thrash about/around phrase

Thay đổi vị trí cơ thể hoặc lăn từ bên này sang bên kia một cách bạo lực, bồn chồn hoặc mất kiểm soát.
 

I had been thrashing around all night because I had a terrible stomachache. - Tôi đã quằn quại cả đêm vì tôi bị đau bụng kinh khủng.

It was heartbreaking to see my puppy falling from that height and thrashing around in blood on the ground. - Thật đau lòng khi chứng kiến cảnh con chó con của tôi rơi từ độ cao đó xuống đất và vùng vẫy trong vũng máu trên mặt đất.

The deer fell on its side and thrashed about in pain when it got shot in the leg. - Con nai ngã nghiêng và quẫy đạp đau đớn khi bị bắn vào chân.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

tear round

Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.

Grammar and Usage of Thrash about/around

Các Dạng Của Động Từ

  • thrashing about/around
  • thrashed about/around

Động từ "thrash" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Thrash about/around

Động từ "thrash" đã được sử dụng theo nghĩa này từ năm 1846.

The Origin Cited: etymology.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode