Thrash about/around phrase
Thay đổi vị trí cơ thể hoặc lăn từ bên này sang bên kia một cách bạo lực, bồn chồn hoặc mất kiểm soát.
I had been thrashing around all night because I had a terrible stomachache. - Tôi đã quằn quại cả đêm vì tôi bị đau bụng kinh khủng.
It was heartbreaking to see my puppy falling from that height and thrashing around in blood on the ground. - Thật đau lòng khi chứng kiến cảnh con chó con của tôi rơi từ độ cao đó xuống đất và vùng vẫy trong vũng máu trên mặt đất.
The deer fell on its side and thrashed about in pain when it got shot in the leg. - Con nai ngã nghiêng và quẫy đạp đau đớn khi bị bắn vào chân.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Động từ "thrash" phải được chia theo thì của nó.
Động từ "thrash" đã được sử dụng theo nghĩa này từ năm 1846.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.