Throw away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-21 11:09

Meaning of Throw away

Synonyms:

dispose of , get rid of something

Throw away phrase

Vứt một cái gì đó mà bạn không cần nữa đi.

 

He had thrown his jacket away because it was torn. - Anh đã vứt chiếc áo khoác của mình đi vì nó bị rách.

Why did they throw this new chair away? - Tại sao họ lại vứt chiếc ghế mới này đi?

Lãng phí, hoặc sử dụng thứ gì đó sai cách hoặc sai mục đích.
 

She was accused of throwing company funds away. - Cô bị buộc tội đã sử dụng lãng phí tiền của công ty.

My mom scolded me for throwing away food. - Mẹ tôi đã mắng tôi vì đã lãng phí đồ ăn

Nói điều gì đó một cách bộc trực hoặc không cần quan tâm hoặc suy nghĩ nhiều.
 

He threw away the news that her parents were killed. - Anh nói thẳng tin tức rằng cha mẹ cô đã bị giết.

I wasn't expecting a polite man like John threw away a remark like that! - Tôi không nghĩ một người đàn ông lịch sự như John đưa ra một nhận xét thiếu suy nghĩ như vậy!

Thực hiện một đường chuyền bóng không hoàn chỉnh theo cách đã được lên kế hoạch, chứ không phải ngẫu nhiên.

 

Seeing me being tackled, John threw the ball away. - Thấy tôi bị kèm, John ném bóng đi.

They are throwing the ball away to buy time. - Họ đang ném bóng đi để câu giờ.

Other phrases about:

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

Don't throw good money after bad
Được sử dụng để nói rằng bạn không nên lãng phí tiền của mình bằng cách chi tiêu cho những thứ không tốt mà bạn đã tiêu trước đó
get shot of someone/something

Để thoát khỏi ai hay cái gì; tránh cái gì/ ai đó.

go down the chute

Bị hủy hoại hoặc lãng phí

spend money like a drunken sailor

Tiêu tiền một cách hoang phí

Grammar and Usage of Throw away

Các Dạng Của Động Từ

  • threw away
  • throwing away
  • thrown away

Động từ "throw" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Throw away

Nghĩa 1 có từ nửa đầu những năm 1500.
Nghĩa 2 niên đại từ giữa những năm 1600.
 Nghĩa 3 ngày từ nửa đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
fur piece

Khoảng cách dài

Example:

It is a fur piece from my house to my school, so I would rather catch the bus than ride a bike.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode