Throw away phrase
Vứt một cái gì đó mà bạn không cần nữa đi.
He had thrown his jacket away because it was torn. - Anh đã vứt chiếc áo khoác của mình đi vì nó bị rách.
Why did they throw this new chair away? - Tại sao họ lại vứt chiếc ghế mới này đi?
Lãng phí, hoặc sử dụng thứ gì đó sai cách hoặc sai mục đích.
She was accused of throwing company funds away. - Cô bị buộc tội đã sử dụng lãng phí tiền của công ty.
My mom scolded me for throwing away food. - Mẹ tôi đã mắng tôi vì đã lãng phí đồ ăn
Nói điều gì đó một cách bộc trực hoặc không cần quan tâm hoặc suy nghĩ nhiều.
He threw away the news that her parents were killed. - Anh nói thẳng tin tức rằng cha mẹ cô đã bị giết.
I wasn't expecting a polite man like John threw away a remark like that! - Tôi không nghĩ một người đàn ông lịch sự như John đưa ra một nhận xét thiếu suy nghĩ như vậy!
Thực hiện một đường chuyền bóng không hoàn chỉnh theo cách đã được lên kế hoạch, chứ không phải ngẫu nhiên.
Seeing me being tackled, John threw the ball away. - Thấy tôi bị kèm, John ném bóng đi.
They are throwing the ball away to buy time. - Họ đang ném bóng đi để câu giờ.
Thời gian sắp hết.
Để thoát khỏi ai hay cái gì; tránh cái gì/ ai đó.
Bị hủy hoại hoặc lãng phí
Tiêu tiền một cách hoang phí
Động từ "throw" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 1 có từ nửa đầu những năm 1500.
Nghĩa 2 niên đại từ giữa những năm 1600.
Nghĩa 3 ngày từ nửa đầu những năm 1900.
Khoảng cách dài
It is a fur piece from my house to my school, so I would rather catch the bus than ride a bike.