Pour/throw cold water on something British American informal verb phrase
Phá hỏng ý tưởng, kế hoạch hoặc sự nhiệt tình của ai đó bằng cách phê bình, chỉ trích họ; dội gáo nước lạnh vào ai đó hoặc cái gì đó
He is always pouring cold water on my opinions. - Ông ta lúc nào cũng làm tôi nản lòng với những ý kiến của mình.
Although my colleagues in the office thought my idea was great, my boss threw cold water on it. - Dù đồng nghiệp khen ý tưởng của tôi thật hay ho nhưng sếp lại dội một gáo nước lạnh vào ý tưởng đó.
She poured cold water on the whole project by refusing to participate. - Cô ta đã dội một gáo nước lạnh vào toàn bộ dự án bằng cách từ chối tham gia.
Đập tan hoặc ngăn cản hy vọng hoặc ước mơ của một người
Thực sự khó chịu, cáu kỉnh hoặc làm ai đó thất vọng
Làm cho ai đó thực sự buồn, cáu kỉnh hoặc thất vọng
Động từ "pour/throw" nên được chia theo thì của nó.
Đây là một trong những cụm từ bắt đầu theo nghĩa đen và sau đó theo cách sử dụng trở thành nghĩa bóng.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.