Throw (one) off the scent phrase
Cung cấp cho ai đó thông tin sai lệch để ngăn họ phát hiện ra sự thật
Why did you throw me off the scent? - Tại sao cậu lại đánh lừa tôi?
I tried to throw him off the scent many times, but he never got tricked. - Tôi đã cố lừa anh ấy nhiều lần, nhưng anh ấy không bao giờ bị lừa.
Có nghĩa là mọi người thường dễ bị lừa dối và do đó trở thành nguồn kiếm lợi cho người khác.
Để đánh lừa một người.
Đánh lạc hướng ai đó khỏi mục tiêu, luồng suy nghĩ của họ hoặc chuỗi sự kiện gì đó.
Nếu bạn nói rằng bạn tell a (little) white lie, có nghĩa là bạn nói một câu nói dối nhẹ nhàng, vô hại để tỏ ra lịch sự và tránh làm ai đó khó chịu.
Nếu bạn “take one for a sleigh ride”, bạn đang lừa dối họ.
Động từ "throw" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.