Throw (one) a curveball American verb phrase mainly US
Làm cho ai ngạc nhiên bởi một vấn đề, tình huống hoặc câu hỏi bất ngờ và khó xử lý.
It really threw Mike a curveball when Kim was fired. - Mike thực sự ngạc nhiên khi Kim bị sa thải.
John's death threw everyone a curveball. He paid a visit to an orphanage as recently as yesterday. - Cái chết của John làm mọi người bàng hoàng. Ông ấy đi thăm trại trẻ mồ côi chỉ mới hôm qua thôi mà.
It threw her a curveball when her husband was arrested for possession of illegal drugs. - Cô ta đã bị sốc khi chồng cô bị bắt vì tàng trữ trái phép chất ma túy.
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.