Throw (one) off the track spoken language verb phrase
Đánh lạc hướng ai đó khỏi mục tiêu, luồng suy nghĩ của họ hoặc chuỗi sự kiện gì đó.
These criminals really know how to throw the investigators off the track by changing their ID usually. - Những tên tội phạm này thực sự biết cách đánh lạc hướng các điều tra viên bằng cách thay đổi ID thường xuyên.
He threw the police off the track by giving the wrong testimony. - Anh ta đánh lạc hướng điều tra của cảnh sát bằng cách khai mang.
Her question threw me off the track and I forgot what I was going to present next. - Câu hỏi của cô ấy khiến tôi quên luôn mình định trình bày điều gì tiếp theo.
The interruption threw me off the track and I forget what I put into the soup. - Việc bị gián đoạn đã làm tôi quên luôn tôi đã cho gì vào súp.
Cung cấp cho ai đó thông tin sai lệch để ngăn họ phát hiện ra sự thật
Có nghĩa là mọi người thường dễ bị lừa dối và do đó trở thành nguồn kiếm lợi cho người khác.
Để đánh lừa một người.
Nếu bạn nói rằng bạn tell a (little) white lie, có nghĩa là bạn nói một câu nói dối nhẹ nhàng, vô hại để tỏ ra lịch sự và tránh làm ai đó khó chịu.
1. Hướng dẫn ai đó đi sai hướng; làm cho ai đó bị lạc hoặc nhầm chỗ.
2. Hướng, chỉ dẫn cho ai sai.
3. Có ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó; khiến ai đó đưa ra một quyết định tồi.
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Ở mọi nơi
New restaurants are appearing all over Hell and half of Georgia.