Throw (one's) weight around American British phrase
Sử dụng quyền hạn hoặc quyền lực của bạn một cách hung hăng và / hoặc khó chịu để đạt được điều bạn muốn.
John complained that his older sister was always throwing her weight around when mom wasn't home. - John phàn nàn rằng chị gái của anh luôn cậy quyền để sai anh ấy khi mẹ không có nhà.
Since he threw his weight around, everyone has harbored a grudge against him. - Kể từ khi anh ta cậy quyền và chỉ huy mọi người một cách hống hách, mọi người trở nên ác cảm với anh ta.
If he hadn't thrown his weight around like that, he wouldn't have been beaten. - Nếu anh ta không cậy quyền và sai người khác, anh ta đã không bị đánh.
Động từ "throw" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 20 và sử dụng từ "weight" với nghĩa là “authority”.