Throw (one) to the wolves verb phrase
Từ "wolves" có thể thỉnh thoảng được thay thế bởi từ "lions"
Đặt ai đó vào tình huống mà họ bị chỉ trích hoặc tấn công, thường để bảo vệ chính ai đó hoặc để cứu tất cả những người còn lại
He is trying to throw me to the wolves for the things he has done. - Anh ta đang cố lấy tôi làm lá chắn cho những điều anh ta đã làm.
You want to throw her to the wolves to save you from being fired. - Bạn muốn đưa cô ấy ra đầu sóng ngon gió để cứu chính bạn khỏi bị sa thải.
I knew Rose didn't do that and you are throwing her to the wolves for your own gain. - Tôi biết Rose không làm điều đó, cậu chỉ đang cố lấy cô ấy ra chịu trận vì lợi ích của chính cậu thôi.
My teammates threw me to the wolves when our project went wrong - Đồng đội của tôi đã đẩy tôi ra chịu trận khi dự án của chúng tôi gặp vấn đề.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
Một lời trách móc gay gắt
Thành ngữ này dùng để diễn tả hành động của ai đó nhằm tránh việc bị chỉ trích hay đổ lỗi cho một hậu quả xấu.
Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
I can't believe that we have been friends for three years and now you are throwing me to the wolves. - Tôi không thể tin được, chúng ta đã là bạn của nhau suốt ba năm vậy mà bây giờ bạn lại lấy tôi ra đỡ đạn cho cậu.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.