Thumb a lift phrase
Đến một nơi nào đó miễn phí trên ô tô hoặc phương tiện của người khác, bằng cách đứng ở bên đường giơ ngón cái ra ngoài hy vọng những chiếc xe chạy qua dừng lại và đón một đón mình.
I never stop to pick up those thumbing a lift because I'm afraid they may have malicious intentions. - Tôi không bao giờ dừng lại để đón những người đi nhờ xe vì tôi sợ họ có ý đồ xấu.
If you travel by thumbing lifts, you can save up quite a lot for eating and buying things. - Nếu bạn đi du lịch bằng cách đi nhờ, bạn có thể tiết kiệm được kha khá cho việc ăn uống và mua sắm.
Someone stole all my belongings on my trip, so I had to thumb a lift home. - Ai đó đã lấy cắp tất cả đồ đạc của tôi trong chuyến đi của tôi nên tôi phải đi nhờ xe về nhà.
Động từ "thumb" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này gợi lên hình ảnh của cử chỉ ngón tay cái được sử dụng để yêu cầu một chuyến xe.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.