Tickle (someone's) funny bone American British verb phrase
Để làm cho ai đó cười hoặc để chọc cười hoặc pha trò với một người nào đó.
My dad had told a joke that tickled my funny bone. - Bố tôi kể câu chuyện cười làm tôi cười không ngừng.
The silly monkey in Lisa's house tickles my funny bone whenever I pass by. - Con khỉ ngốc nghếch trong nhà Lisa pha trò làm tôi cười bất cứ khi nào tôi đi ngang qua.
Jenny is a strict teacher, almost nothing can tickle her funny bone. - Jenny là một giáo viên nghiêm khắc, hầu như không có gì có thể làm cô ấy cảm thấy buồn cười.
Được sử dụng để chỉ một người vui vẻ hoặc hài lòng với một tình huống
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Làm ai đó vui và hào hứng.
Bất cứ điều gì ai muốn
Chỉ điều gì đó hấp dẫn, gây tò mò hoặc thú vị đối với ai đó.
Động từ "tickle" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.