Tie (one) (up) in knots informal verb phrase figurative
Làm cho ai bối rối, lo lắng và / hoặc làm phiền ai.
Walking in the forest always ties me up in knots. - Đi bộ trong rừng luôn làm cho tôi lo lắng.
Her husband's strange behaviour really tied her up in knots. - Thái độ kỳ lạ của chồng thực sự làm bà ấy lo lắng.
Jack's girlfriend just dumped him, which has tied him up in knots. - Bạn gái của Jack vừa bỏ anh ta. Điều đó làm anh ấy rất buồn.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Động từ "tie" nên được chia theo thì của nó.
Bắt đầu làm việc gì rất hăng hái, nhiệt tình và đầy năng lượng
We have a lot of work to do today, so let’s get stuck in.