Tie (oneself) (up) in knots informal verb phrase figurative
Khiến bản thân cảm thấy rất bối rối, lo lắng hoặc không vui khi cố gắng đưa ra quyết định, đưa ra ý tưởng hoặc giải quyết một vấn đề.
Mary tied herself in knots worrying about her son's sickness. - Mary lòng rối tơ vò vì lo lắng cho bệnh tình của con trai mình.
Jack is tying himself in knots with anxiety because of his scandal. - Jack đang lo lắng vì vụ bê bối của anh ta.
Làm cho bản thân bối rối, cuống lên khi cố gắng giải thích điều gì đó.
When I asked him to explain all changes of plan to me, he kept tying himself into knots. - Khi tôi yêu cầu anh ấy giải thích tất cả những thay đổi của kế hoạch cho tôi nghe, anh ấy cứ cuống cả lên.
Mia always ties herself into knots when she gives a presentation in French in front of class. - Mia luôn cuống quýt lên khi thuyết trình bằng tiếng Pháp trước lớp.
Bối rối không biết phải làm gì
Vô cùng lo lắng
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên
Động từ "tie" nên được chia theo thì của nó.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.