Tie (oneself) (up) in knots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tie (oneself) (up) in knots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-15 10:05

Meaning of Tie (oneself) (up) in knots

Tie (oneself) (up) in knots informal verb phrase figurative

Khiến bản thân cảm thấy rất bối rối, lo lắng hoặc không vui khi cố gắng đưa ra quyết định, đưa ra ý tưởng hoặc giải quyết một vấn đề.

Mary tied herself in knots worrying about her son's sickness. - Mary lòng rối tơ vò vì lo lắng cho bệnh tình của con trai mình.

Jack is tying himself in knots with anxiety because of his scandal. - Jack đang lo lắng vì vụ bê bối của anh ta.

Làm cho bản thân bối rối, cuống lên khi cố gắng giải thích điều gì đó.

When I asked him to explain all changes of plan to me, he kept tying himself into knots. - Khi tôi yêu cầu anh ấy giải thích tất cả những thay đổi của kế hoạch cho tôi nghe, anh ấy cứ cuống cả lên.

Mia always ties herself into knots when she gives a presentation in French in front of class. - Mia luôn cuống quýt lên khi thuyết trình bằng tiếng Pháp trước lớp.

Other phrases about:

be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

In a quandary

Không chắc chắn hoặc bối rối.

in a daze

Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên

Grammar and Usage of Tie (oneself) (up) in knots

Các Dạng Của Động Từ

  • to tie (oneself) (up) in knots
  • tied (oneself) (up) in knots
  • tying (oneself) (up) in knots
  • ties (oneself) (up) in knots

Động từ "tie" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

Example:

Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode