Tiger in (one's) tank noun phrase informal
Rất nhiều năng lượng, tinh thần và động lực
All these shouts of excitement will help put a tiger in their tank. - Tất cả những tiếng reo hò kích động này sẽ giúp khích lệ tinh thần cho họ.
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.
Giấc mơ thành hiện thực
'Put a tiger in your tank,' là khẩu hiệu quảng cáo những năm 1960 cho xăng Esso.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.