Tighten the purse strings phrase
Giảm hoặc giới hạn số tiền có sẵn để chi tiêu.
The staff had to purchase their own office supplies because the finance department tightened the company's purse strings. - Các nhân viên phải tự mua đồ dùng văn phòng vì bộ phận tài chính thắt chặt hầu bao của công ty.
If I lost my job, I would have to tighten the purse strings for a while. - Nếu tôi bị mất việc, tôi sẽ phải thắt chặt hầu bao trong một thời gian.
Tightening the purse strings is generally viewed as a temporary solution to a short-term economic problem. - Thắt chặt hầu bao thường được xem như một giải pháp tạm thời cho một vấn đề kinh tế ngắn hạn.
Động từ "tighten" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ ghép "purse strings", được tìm thấy lần đầu tiên vào giữa thế kỷ 15 trong một tác phẩm tiếng Anh thời trung cổ, Cuốn sách của Margery Kempe.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.