Tip (one's) hat idiom informal verb phrase
Nhấc mũ chào.
Jim usually tips his hat when he meets his teachers. - Jim thường nhấc mũ chào khi gặp giáo viên.
You should tip your hat when you meet my parents. - Anh nhớ là nhấc mũ chào khi gặp bố mẹ em nhé.
Khen thưởng.
My boss has tipped his hat to anybody who has taken part in this work. - Những ai đã tham gia đều được giám đốc khen thưởng.
My parents tipped our hat to my brother because he was at the top of his class. - Bố mẹ tôi khen thưởng cho anh trai tôi vì anh ấy đã đứng đầu lớp.
Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý
Được sử dụng để yêu cầu ai đó gửi lời chào hay lời thăm hỏi của bạn đến người khác
Một cách nói "này" hoặc "xin chào", được sử dụng như một lời chào hoặc để thu hút sự chú ý của ai đó
Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường.
Đã lâu lắm rồi tôi không gặp bạn.
Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
No one believes what she said. She couldn't lie straight in bed.