Tip (one's) hat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tip (one's) hat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 08:02

Meaning of Tip (one's) hat

Tip (one's) hat idiom informal verb phrase

Nhấc mũ chào.

Jim usually tips his hat when he meets his teachers. - Jim thường nhấc mũ chào khi gặp giáo viên.

You should tip your hat when you meet my parents. - Anh nhớ là nhấc mũ chào khi gặp bố mẹ em nhé.

Khen thưởng.

My boss has tipped his hat to anybody who has taken part in this work. - Những ai đã tham gia đều được giám đốc khen thưởng.

My parents tipped our hat to my brother because he was at the top of his class. - Bố mẹ tôi khen thưởng cho anh trai tôi vì anh ấy đã đứng đầu lớp.

Other phrases about:

put 'er there(, pal)

Được nói khi bạn muốn bắt tay ai đó như một lời chào hoặc một sự đồng ý

remember (one) to (someone)

Được sử dụng để yêu cầu ai đó gửi lời chào hay lời thăm hỏi của bạn đến người khác

yo

Một cách nói "này" hoặc "xin chào", được sử dụng như một lời chào hoặc để thu hút sự chú ý của ai đó

not if I see you first

Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường. 

haven't seen you in a month of Sundays

Đã lâu lắm rồi tôi không gặp bạn.

Grammar and Usage of Tip (one's) hat

Các Dạng Của Động Từ

  • tips (one's) hat
  • to tip (one's) hat
  • tipping (one's) hat
  • tipped (one's) hat

Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Example:

No one believes what she said. She couldn't lie straight in bed.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode