Tip sb the wink Australia British informal
Ta còn có thể sử dụng cụm "tip the wink to [somebody]" thay cho "tip [somebody] a wink".
It's nice that you tipped me the wink before the goods came up for sale. - Bạn thật tốt bụng khi báo cho tôi trước khi hàng được bày bán.
I don't think she has heard about the plan. Someone must have tipped the wink to her. - Tôi không nghĩ rằng cô ta đã nghe nói về kế hoạch. Chắc hẳn có ai đó đã báo trước cho cô ta.
Tip me the wink as soon as I came in! - Nháy mắt ra hiệu cho tôi ngay khi tôi bước vào nhé!
I knew about the job vancancy because John tipped me the wink. - Tôi biết về công việc ấy là do John đã bí mật chỉ điểm cho tôi.
Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.