Tip away (at something) verb phrase
Làm việc gì đó liên tục hoặc dần dần, thường ở tốc độ không nhanh hoặc không đều
I have been tipping away at this project for 2 years now. - Tôi đã kéo lê dự án này được 2 năm rồi.
A: "How much of that book have you read?" B: "Ah, I'm still tipping away." - A: "Bạn đã đọc bao nhiêu cuốn sách đó?" B: "À, tôi vẫn đang đọc nhưng không thường xuyên."
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.