(to be) a moaning Minnie phrase
Một người gây khó chịu vì họ luôn phàn nàn, thường là về những điều tầm thường.
I hate to be a moaning Minnie, but this was the worst hotel I've ever stayed in! - Tôi ghét phải trở thành người hay phàn nàn, nhưng đây là khách sạn tồi tệ nhất mà tôi từng ở!
I can't believe a poised man like John has now become such a moaning Minnie. - Tôi không thể tin được một người đàn ông đĩnh đạc như John giờ lại trở thành một kẻ hay phàn nàn như vậy.
Being a moaning Minnie has caused him to lose respect from surrounding people. - Trở thành người hay phàn nàn khiến anh mất đi sự tôn trọng từ những người xung quanh.
Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh quân sự và ám chỉ súng cầm tay hoặc còi báo động hơn là để chỉ con người.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.