(to be) like a dog with two tails phrase informal
Cụm từ ám chỉ niềm tin rằng một con chó vẫy đuôi như một dấu hiệu của niềm vui hoặc hạnh phúc.
Rất hạnh phúc và phấn khích về điều gì
When my nephew received a new lego box, he was like a dog with two tails. - Khi cháu tôi nhận được bộ lego mới, cậu bé cực kỳ phấn khích, vui mừng.
My friend has been like a dog with two tails since she got accepted to Harvard. - Bạn tôi vô cùng vui mừng kể từ khi cô ấy được nhận vào Harvard.
She will be like a dog with two tails if we hold a surprise birthday party for her. - Cô ấy sẽ cực kỳ hạnh phúc nếu chúng ta tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ấy.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.