Beat the pants off (of) (someone) Verb + object/complement informal slang
Dù có sử dụng từ "pants" nhưng cụm từ này không có ngụ ý rằng lột quần áo của ai đó.
Đánh bại đối thủ hoàn toàn, thất bại thảm hại.
John beat the pants off Bin in the long-distance running race some days ago. - Vài ngày trước, John đã dễ dàng đánh bại Bin trong cuộc đua chạy đường dài.
We lost to their team last year, but this year we're going to beat the pants of them. - Chúng tôi đã thua đội của họ vào năm ngoái, nhưng năm nay chúng tôi sẽ hủy diệt họ.
Our candidate beat the pants off him in the last election. - Ứng cử viên của chúng tôi đã đánh bại ông ta trong cuộc bầu cử vừa qua.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Động từ "beat" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.