To be/take someone under one's wing phrase informal
Được bảo vệ, kèm cặp, nuôi dưỡng hoặc chăm sóc bởi một người.
Since Jack's parents died, he has been under my grandmother's wing. - Kể từ khi bố mẹ Jack qua đời, cậu ấy được bà tôi chở che, chăm sóc.
I arrived here a few days ago, as an illegal immigrant. Luckily, I was under Linda's wing. - Tôi mới đến đây mấy ngày, là một kẻ nhập cư bất hợp pháp. May mắn thay, tôi được Linda chăm sóc.
Max's an orphan child, so I took him under my wing. - Max là một đứa trẻ mồ côi, vì vậy tôi đã chăm sóc nó.
Động từ "be / take" nên được chia theo thì của nó.