To Clean Your Clock British American slang
Cụm từ này có ngĩa là bạn đánh bại ai đó một cách dứt khoát trong cuộc thi hoặc cuộc chiến.
He cleaned their clock but was defeated by his best friend. - Anh ta đánh bại mọi người nhưng lại thua trong tay bạn thân nhất của mình.
Tomorrow, I'll clean your clock in the battle. - Ngày mai, tôi sẽ đánh bại bạn trên sàn đấu.
Cụm từ này xuất hiện vào những năm 1900. Ý tưởng đồng hồ một mặt có thể liên quan đến nó và việc lau đồng hồ của ai đó thường có nghĩa là đấm vào mặt ai đó. Kể từ những năm 1800, thuật ngữ 'clean' cũng đã có một định nghĩa tiếng lóng có nghĩa là đánh bại hoặc chiến thắng.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Check the stove! The nose knows- something is burning.