Come down in buckets phrase informal
Mưa to và lâu; mưa xối xả.
It came down in buckets as soon as I came home. - Trời mưa xối xả ngay khi tôi về đến nhà.
The rain came down in buckets, which made us cancel our picnic. - Mưa như trút nước khiến chúng tôi phải hủy chuyến đi dã ngoại.
Driving into the forest was very dangerous while it was coming down in buckets. - Lái xe vào rừng rất nguy hiểm trong khi trời đang mưa nặng hạt.
Trời bắt đầu mưa to.
Trận mưa lớn
Mưa nặng hạt, mưa như trút nước.
Mô tả một trận mưa rất lớn, trận mưa xối xả.
Mưa to và kéo dài
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
After becoming the winner of The Voice of Vietnam, Duc Phuc had the world at his feet.