Come into (one's) own phrase
Nếu một người "comes to his/her own", anh/cô ấy trở nên hoàn thiện, thành công, hoặc đạt đến giai đoạn trưởng thành.
Dan has come into his own for a couple of years as one of the most successful actors. - Dan đã bước đến giai đoạn thịnh vượng trong khoảng 2 năm nay như là một trong những diễn viên thành công nhất.
Lily fully came into her own when she got accepted to an multinational corporation. - Lily thành công viên mãn từ khi cô ấy được nhận vào tập đoàn đa quốc gia.
Nếu cái gì "comes into its own", nó trở nên có ích trong 1 tình huống nhất định.
Bring your umbrella, it will come into its own when the rain falls. - Mang theo cái dù đi, nó sẽ có ích khi trời mưa đấy.
Động từ "ome" nên được chia theo thì của nó.
"One's own" là một câu lửng từ lâu đời thay cho "one's own property/estate" (như trong bài hát tiếng Anh thế kỷ 17 được viết trong lễ hội Cromwellian, có tiêu đề "Khi nhà vua tận hưởng của cải của riêng mình 1 lần nữa"
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.