To cook the books informal verb phrase
Cooking the books is something you should never do. - Thay đổi số liệu tài chính để đánh cắp tiền là việc mà bạn không bao giờ nên làm.
Many accountants were arrested for cooking the books. - Rất nhiều kế toán viên đã bị bắt bởi vì tội thay đổi số liệu tài chính không trung thực để đánh cắp tiền.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Lời nói dối vô hại
Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Động từ "cook" nên được chia theo thì của nó.
(Nguồn ảnh: SoundCloud)
Thành ngữ có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 17. Nó liên quan đến cách các thành phần được thay đổi, thay đổi và cải thiện khi bạn nấu ăn. Bằng cách đó, báo cáo tài chính cũng có thể được điều chỉnh để có lợi cho người đầu bếp.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.