Drag (someone) kicking and screaming verb phrase common
Ép buộc ai đó làm gì hoặc tham gia vào việc gì mà họ không muốn làm.
Mrs. Smith thinks that her son and Linda are a well matched couple. Therefore, she dragged him kicking and screaming into a marriage. - Bà Smith cho rằng con trai bà và Linda là một cặp rất xứng đôi vừa lứa. Vì vậy, bà ấy đã ép anh ta kết hôn.
Peter's parents drag him kicking and screaming to a camp every summer. - Bố mẹ Peter bắt ép cậu ta đi cắm trại vào mỗi mùa hè.
Mr. John was dragged kicking and screaming into resignation last week. - Ông John bị ép từ chức vào tuần trước.
Bị bắt buộc phải làm điều gì đó hoặc đi đâu đó trái với ý của ai đó
Khiến ai đó làm điều gì đó mà họ không muốn làm hoặc hành động sớm hơn dự định của họ
1. Được dùng để nói rằng bạn ép buộc hoặc dùng sức ép ai đó nuốt thứ gì đó.
2. Buộc ai đó chấp nhận, chịu đựng, cân nhắc, hoặc đồng ý với điều gì đó.
Bắt ai làm gì đó một cách vội vàng.
1. Nếu bạn nói rằng ai đó provoke you to do something, có nghĩa là họ thúc giục, kích động hoặc khiến bạn thực hiện hành động.
2. Nếu bạn nói rằng điều gì đó provoke you to something, có nghĩa là điều đó đang đẩy bạn đến một trạng thái hoặc phản ứng tức giận hoặc giận dữ.
Động từ "drag" nên được chia theo thì của nó.