Drive someone up the wall informal verb phrase
Khiến cho ai đó rất tức giận và bực bội, hoặc làm cho ai đó nổi điên
The noise from your neighbor is driving me up. - Âm thanh ồn ào từ nhà hàng xóm khiến tôi thật bực tức.
Whenever I'm stuck in traffic jams, the loud beeping noise always drives me up the wall. - Mỗi khi tôi bị chôn chân trong kẹt xe, âm thanh bíp bíp ồn ào luôn khiến cho tôi bực bội.
He was driven up the wall by his wife's criticism. - Anh ấy đã cảm thấy thực sự tức giận bởi những lời phàn nàn của cô vợ.
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.