To eat like a bird/horse simile
Nếu bạn nói rằng ai đó eat like a bird, ý bạn là họ ăn rất ít thức ăn.
She is seriously ill, so currently she can only eat like a bird - Cô ấy bị bệnh nặng nên hiện tại chỉ ăn rất ít.
Despite eating like a bird, she is overweight. - Mặc dù ăn rất ít, cô ấy vẫn thừa cân.
She seldom does exercise, so she eats like a bird. - Cô ấy hiếm khi tập thể dục, vì vậy cô ấy ăn rất ít.
2. Nếu bạn nói rằng ai đó eat like a horse, ý bạn là họ tiêu thụ một lượng lớn thức ăn.
Barry, one of my bosom friends, is about to drop in on us, let's prepare a gargantuan meal as this man eats like a horse. - Barry, một trong những người bạn thân của tôi, chuẩn bị ghé thăm chúng ta, hãy chuẩn bị một bữa ăn hoành tráng vì người đàn ông này ăn rất nhiều.
I admire those who look skinny yet they can eat like a horse. - Tôi ngưỡng mộ những người trông gầy nhưng họ có thể ăn rất nhiều.
After working out, he often eats like a horse. - Sau khi tập thể dục, anh ấy thường ăn rất nhiều.
Ăn ngấu nghiến.
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.
To eat like a bird có từ nửa đầu những năm 1900 ám chỉ quan niệm sai lầm rằng chim không ăn nhiều (tùy theo kích thước của chúng). Eat like a horse là một từ trái nghĩa có từ đầu những năm 1700 và đề cập đến tính thích ăn của ngựa để ăn bất cứ thứ gì có sẵn.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.