To eat out of someone's hand American British verb phrase
Cụm từ này thường đi với động từ "have".
Được sử dụng trong tình huống mà một người rất vâng lời và thậm chí bị người khác kiểm soát.
Although my partner in the project was so mean and uncooperative in the early days, I have had him eating out of my hand. - Mặc dù đối tác của tôi trong dự án rất xấu tính và bất hợp tác trong những ngày đầu, nhưng tôi vừa kiểm soát được anh ấy dọa gần đây.
A good salesperson should have customers eating out of her hand. - Nhân viên bán hàng giỏi nên kiểm soát và khiến khách hàng làm theo những gì họ mong muốn.
I had the naughty kids eating out of my hand. - Tôi đã có thể kiểm soát được đứa trẻ nghịch ngợm.
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.