Fling away phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "fling" và "away".
Nếu một người "flings something away", anh/cô ấy ném, liệng cái gì với một lực mạnh.
Are you reading those old magazines? Fling them away and I'll buy the new ones for you. - Bạn đang đọc những tạp chí cũ à? Ném chúng đi, tôi sẽ mua quyển mới cho bạn.
Nếu một người "flings someone away", anh/cô ấy loại bỏ ai đó/cái gì hoặc khiến ai thất vọng bằng cách bỏ mặc/phớt lờ họ/chúng.
He is stressed out and you can't just fling him away like that. You're such a heartless friend. - Cậu ta đang căng thẳng và bạn không thể bỏ mặc cậu ấy như thế. Bạn thật là một người bạn vô tâm.
She wanted to completely forget about her messy divorce, so she flung her ring away into the fire. - Cô ấy muốn quên đi hoàn toàn cuộc ly hôn lộn xộn của mình, vậy nên cô đã liệng chiếc nhẫn vào đám lửa.
Động từ "fling" nên được chia theo thì của nó.
Nghĩa "vứt bỏ" của từ "fling" bắt nguồn từ giữa thế kỷ 14.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle