Get in(to) the swing of it/things phrase informal
Được sử dụng để nói rằng một người bắt đầu hiểu, thích thú và tham gia vào một hoạt động
it took me a week to get into the swing of things. - Mất một tuần để tôi bắt đầu thích nghi với mọi thứ.
Don't worry! You'll soon get in the swing of it. - Đừng lo lắng! Bạn sẽ sớm quen và cảm thấy thích với điều đó thôi.
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Bắt đầu, tiến hành hoặc tiến triển
Được sử dụng để nói rằng một người bắt đầu hiểu, thích thú và tham gia vào một hoạt động
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có từ thế kỷ 19.
Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện
Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!