Get (one's) finger out British Verb + object/complement UK informal
Ngừng rề rà và trì hoãn.
Linda: Have you finished your homework? Mark : No, the deadline for submission is April 19th. Linda: Come on, Mark, get your finger out and start working right now! - Linda: Cậu làm xong bài tập chưa? Mark: Chưa, hạn chót nộp bài là 19/04 cơ mà. Linda: Thôi nào, Mark, ngừng rề rà và làm việc ngay bây giờ đi!
He told her to get her finger out because they are handing in the project tomorrow. - Anh ta yêu cầu cô ta đừng trì hoãn nữa bởi dự án của họ sẽ được nộp vào ngày mai.
Get your finger out and hurry up, we're late. - Thôi đừng rề rà nữa và nhanh lên nào, chúng ta muộn rồi đó.
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt
Để ai đó chờ đợi câu trả lời hay phản hồi.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ Lực lượng Không quân Hoàng gia vào khoảng năm 1930 và được quân đội Anh thông qua vào năm 1941 hoặc 1942.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.