To get our finger out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to get our finger out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-10 05:10

Meaning of To get our finger out (redirected from get (one's) finger out )

Synonyms:

pull (one's) finger out

Get (one's) finger out British Verb + object/complement UK informal

Ngừng rề rà và trì hoãn.

Linda: Have you finished your homework? Mark : No, the deadline for submission is April 19th. Linda: Come on, Mark, get your finger out and start working right now! - Linda: Cậu làm xong bài tập chưa? Mark: Chưa, hạn chót nộp bài là 19/04 cơ mà. Linda: Thôi nào, Mark, ngừng rề rà và làm việc ngay bây giờ đi!

He told her to get her finger out because they are handing in the project tomorrow. - Anh ta yêu cầu cô ta đừng trì hoãn nữa bởi dự án của họ sẽ được nộp vào ngày mai.

Get your finger out and hurry up, we're late. - Thôi đừng rề rà nữa và nhanh lên nào, chúng ta muộn rồi đó.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

put off the evil hour

Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt

leave them hanging in midair

Để ai đó chờ đợi câu trả lời hay phản hồi.

Grammar and Usage of Get (one's) finger out

Các Dạng Của Động Từ

  • to get (one's) finger out
  • gets (one's) finger out
  • getting (one's) finger out
  • got (one's) finger out
  • Tính Từ Sở Hữu

    • to get my finger out
    • to get his finger out
    • to get her finger out
    • to get our finger out
    • to get their finger out
    • to get your finger out

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Get (one's) finger out

Cụm từ này bắt nguồn từ Lực lượng Không quân Hoàng gia vào khoảng năm 1930 và được quân đội Anh thông qua vào năm 1941 hoặc 1942.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put the (tin) lid on something/things

Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau

Example:

I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode