Have (got) (one's) nose out of joint phrase informal
Cảm thấy khó chịu, tức tối hoặc thất vọng, thường do người khác làm hoặc nói ra điều gì đó.
Min has got her nose out of joint because I forgot her birthday. - Min khó chịu vì tôi đã quên sinh nhật của cô ấy.
I didn't invite Jack to the party, so he has got his nose out of joint - Tôi không mời Jack đến bữa tiệc nên anh ta trông bực bội.
I really have my nose out of joint because of his arrogance. - Tôi thực sự khó chịu vì tính kiêu ngạo của anh ta.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Tức giận, bực mình hoặc khó chịu
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.