Have (sexual) relations (with someone) verb phrase euphemism
Ăn nằm, quan hệ, giao cấu với ai.
Despite being Jane's boyfriend, he's having relations with her best friend. - Là bạn trai của Jane nhưng anh ta lại quan hệ với bạn thân của cô ấy.
His wife caught him having sexual relations with his secretary. . - Bà vợ bắt quả tang ông ta đang quan hệ với thư kí.
She had been having relations with her colleague for a year. - Cô ta đã ăn nằm với đồng nghiệp của mình một năm rồi.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Người chỉ thích bạn tình của họ có dương vật lớn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người
Làm tình hay quan hệ với ai đó
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.
Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.