To head out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to head out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-04-20 05:04

Meaning of To head out (redirected from head out )

Synonyms:

go away , set off (for some place)

Head out phrasal verb spoken language

Được sử dụng để mô tả việc rời khỏi một nơi nào đó.

She packed her bags and headed out. - Cô lấy gói gém hành lý rồi rời đi.

Hurry up, everyone. We're about to head out. - Nhanh tay lên nào mọi người. Chúng ta chuẩn bị đi rồi đó.

It's quite late now. I think it's time for us to head out. - Bây giờ đã khá muộn. Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta phải rời đi rồi.

Chỉ việc di chuyển một thứ gì đó trên đường đi của nó.

Everyone move out please, I'm heading the car out. - Làm ơn tránh đường, tôi đang lái xe ra.

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

beat feet

Bỏ chạy

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

I'm history

Tôi đi đây

zip along

1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.

2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.

Grammar and Usage of Head out

Các Dạng Của Động Từ

  • head out
  • headed out
  • heads out
  • be heading out

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode