To hold down a job verb phrase
Duy trì một công việc
Professionalism and conscientiousness are what it takes to hold down a job like a waiter - Sự chuyên nghiệp và tận tâm là những gì cần có khi làm nghề phục vụ.
She holds down a job passed down from generation to generation. - Cô ấy tiếp tục duy trì công việc được truyền thừ thế hệ này sang thế hệ khác.
He is a potential candidate who can hold this job. - Anh ấy là ứng cử viên tiềm năng người có thể duy trì công việc này.
Động từ "hold" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối
We broke the vase. We are in deep water.