To hold the fort In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to hold the fort", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-03-13 04:03

Meaning of To hold the fort (redirected from hold (down) the fort )

Hold (down) the fort verb phrase

Quan tâm, để ý những việc khi mà ai đó đi vắng hoặc trong khi ai đó đang làm làm việc gì đó

I'll hold the fort here while you're absent. Just enjoy your vacation. - Tôi sẽ lo chuyện ở đây khi bạn đi vắng. Hãy tận hưởng kỹ nghỉ của bạn.

Can you hold down the fort while I'm away? - Bạn có thể giúp tôi trong coi khi tôi đi vắng không?

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Hold (down) the fort

Các Dạng Của Động Từ

  • held down the fort
  • holds down the fort
  • holding down the folk

Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode