Hold (down) the fort verb phrase
Quan tâm, để ý những việc khi mà ai đó đi vắng hoặc trong khi ai đó đang làm làm việc gì đó
I'll hold the fort here while you're absent. Just enjoy your vacation. - Tôi sẽ lo chuyện ở đây khi bạn đi vắng. Hãy tận hưởng kỹ nghỉ của bạn.
Can you hold down the fort while I'm away? - Bạn có thể giúp tôi trong coi khi tôi đi vắng không?
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.