To iron out the kinks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to iron out the kinks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-17 10:08

Meaning of To iron out the kinks (redirected from iron out the kinks )

Iron out the kinks phrase

Động từ "work" có thê được dùng thay thế cho động từ "iron".

Cụm từ có thể được viết lại thành "get the kinks ironed out".

Nếu ai đó "irons out the kinks", anh/cô ấy giải quyết vấn đề nhỏ hiện diện trong cái gì.

My new smartphone has some problems. Can you iron out the kinks for me, please? - Điện thoại thông minh mới của tôi có vài vấn đề. Bạn có thể sửa chữa lỗi nhỏ này giúp tôi được không?

Let's iron out the kinks in this mobile app before launching it. - Hãy sửa vài lỗi nhỏ trong ứng dụng di động này trước khi ra mắt.

Don't forget to iron out the kinks in advance of submitting the project. - Đừng quên sửa những lỗi nhỏ trước khi nộp dự án.

Grammar and Usage of Iron out the kinks

Các Dạng Của Động Từ

  • ironed out the kinks
  • ironing out the kinks
  • irons out the kinks
  • to iron out the kinks

Động từ "iron" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Iron out the kinks

“Kink” có nguồn gốc từ từ “kink” trong tiếng Hà Lan có nghĩa là xoắn hoặc xoay - như một sợi dây, một sợi dây hoặc một lọn tóc - ở mức độ để tạo ra một vật cản đặc biệt đáng chú ý. Cụm từ “iron out the kinks” đã được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh Mỹ, bằng chứng là các bài báo khác nhau từ đầu thế kỷ 20.

Cụm từ này đã được ứng cử viên William Randolph Hearst sử dụng như đã được viết trong một bài báo trên tờ New York Times vào ngày 23 tháng 10 năm 1906. Ông ấy nói rằng ông sẽ dành phần lớn thời gian trong tuần "ở thành phố để nỗ lực giải quyết các khúc mắc ở tình hình địa phương để sự hợp nhất của ông gắn kết hơn nữa".


 
The Origin Cited: idiomation.wordpress.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode