To jump on the bandwagon phrase
Tham gia vào một hoạt động nào đó, chẳng hạn như một hoạt động hoặc một phong trào, gần đây đã được nhiều người yêu thích hoặc thích thú.
So many friends of mine have gone to gym recently that I might as well jump on the band wagon and hit the gym as well. - Gần đây, nhiều người bạn của tôi đã đi tập thể dục và tôi cũng có thể theo phong trào đó và tập gym.
All my workmates are learning new languages, so I'm jumping on the bandwagon. I'll learn Japanese. - Tất cả các đồng nghiệp của tôi đang học ngôn ngữ mới, vì vậy tôi cũng nhảy vào theo phong trào. Tôi sẽ học tiếng Nhật.
Everyone was trying to support charities for homeless people, so I jumped on the bandwagon. - Mọi người đều cố gắng ủng hộ các tổ chức từ thiện cho những người vô gia cư, vì vậy tôi đã tham gia vào phong trào này.
Động từ "jump" phải được chia theo thì của nó.
Từ bandwagon được sinh ra ở Hoa Kỳ vào giữa thế kỷ 19, chỉ đơn giản là tên của toa xe chở một ban nhạc xiếc. Việc chuyển đổi từ nghĩa đen 'jump on a bandwagon', để thể hiện liên minh của một người với một chính trị gia, sang cách sử dụng nghĩa bóng mà chúng ta biết bây giờ đã hoàn tất vào những năm 1890.