To lay waste to something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to lay waste to something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-21 04:06

Meaning of To lay waste to something (redirected from lay waste to something )

Synonyms:

wreak havoc on , bring to ruin , raze to the ground

Lay waste to something expression

Câu thành ngữ có thể được viết lại thành "lay something waste" "lay something to waste".

Nếu cái gì "lays waste to something", nó phá hủy hoàn toàn và gây tổn thất nặng nề cho cái gì.

In 1945, the U.S laid waste to the Japanese cities of Hiroshima and Nagasaki by dropping atomic bombs on these two cities. - Năm 1945, Mỹ đã tàn phá thảm khốc hai thành phố của Nhật Bản là Hiroshima và Nagasaki bằng việc thả bom nguyên tử xuống hai thành phố này.

Throughout our long periods of history, we can conclude that war not only doesn't bring any benefits to the citizens but it also lays waste to the land, the water, the air, and especially the human beings. - Trải qua các thời đại lịch sử dài, chúng ta có thể kết luận rằng chiến tranh không chỉ chẳng mang lại lợi ích gì cho người dân mà nó còn hủy hoại nghiêm trọng đất đai, nguồn nước, không khí, và đặc biệt là con người.

Other phrases about:

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

go under the wrecking ball

Bị phá hủy

take an axe to

Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.

drive a coach and horses through something

Bác bỏ một lập luận, xóa bỏ một quy tắc, một đạo luật, một quan điểm hoặc một kế hoạch; làm cho điều gì đó không còn hiệu lực

Grammar and Usage of Lay waste to something

Các Dạng Của Động Từ

  • laid waste to something
  • laying waste to something
  • lays waste to something
  • to lay waste to something

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Lay waste to something

Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, khi cụm từ "lay waste" xuất hiện trong tiếng Anh trung cổ, nó có nghĩa là “tàn phá, hủy hoại (đất đai, các tòa nhà)”.

Ví dụ đầu tiên trong OED là từ Kinh thánh Coverdale năm 1535: “For they haue deuoured Iacob, and layed waiste his dwellinge place.”

The Origin Cited: grammarphobia.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
roll (one's) (finger)prints

Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người

Example:

The police wants to roll all people's finger prints in the office.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode