To lay/put one's cards on the table Verb + object/complement
Nói rõ hết kế hoạch, dự định, ý kiến, hoặc cảm xúc v.v. mà không úp mở giấu giếm
I think it's time I put my cards on the table, and tell you what I'm thinking about this problem. - Tôi nghĩ bây giờ là lúc tôi cần phải nói hết ra những điều tôi đang suy nghĩ về vấn đề này.
He decided to lay his cards on the table. - Anh ấy đã quyết định nói ra hết tất cả.
Nói rõ hết kế hoạch, dự định, ý kiến, cảm xúc mà không úp mở giấu giếm
Động từ "lay/put" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.