Make (one) pay through the nose verb phrase informal
Khiến ai đó phải trả một số tiền lớn cho một thứ gì đó.
She made her father pay through the nose to obtain the villa. - Cô ấy bắt bố mình phải trả rất nhiều để cô ta có được căn biệt thự đó.
Sending three children through college makes her pay through the nose. - Ba đứa con học đại học khiến cô ấy tốn rất nhiều tiền.
That big mistake makes him pay through the nose to reprint the whole book. - Vấn đề lớn đó làm anh ta tốn một đống tiền in lại cả quyển sách.
Thay đổi giá cả của món hàng hay điều gì đó.
Trả tiền cho cái gì
Được sử dụng để chỉ một thứ gì đó có giá rất cao, rất đắt
Có giá rất cao
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.