To make the best of a bad bargain verb phrase
Cố gắng giải quyết một tình huống khó khăn và tận dụng nó
That isn't at all what I hoped for, but I'll give it a try and make the best of a bad bargain - Đó không phải là tất cả những gì tôi muốn, nhưng tôi sẽ thử và tận dụng nó.
My flight has been delayed, I decide to make the best of a bad bargain by taking a short nap. - Chuyến bay của tôi vừa bị hoãn, vì thế tôi quyết định chấp nhận hoàn cảnh và chợp mắt một chút.
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Câu thành ngữ lần đầu xuất hiện trong bộ sưu tập thành ngữ của John Ray (1670) và sau đó duy trì cho đến ngày hôm nay.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Things are not going to change anytime soon.