To make the best of a bad bargain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to make the best of a bad bargain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-09-09 12:09

Meaning of To make the best of a bad bargain

Synonyms:

to make a virtue of necessity , to make the best of it , to make the best of a bad job , to make the best of a bad business

To make the best of a bad bargain verb phrase

Cố gắng giải quyết một tình huống khó khăn và tận dụng nó 

That isn't at all what I hoped for, but I'll give it a try and make the best of a bad bargain - Đó không phải là tất cả những gì tôi muốn, nhưng tôi sẽ thử và tận dụng nó.

My flight has been delayed, I decide to make the best of a bad bargain by taking a short nap. - Chuyến bay của tôi vừa bị hoãn, vì thế tôi quyết định chấp nhận hoàn cảnh và chợp mắt một chút.

Other phrases about:

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
in smooth water(s)

1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn

Grammar and Usage of To make the best of a bad bargain

Các Dạng Của Động Từ

  • made the best of a bad bargain
  • makes the best of a bad bargain
  • making the best of a bad bargain

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To make the best of a bad bargain

Câu thành ngữ lần đầu xuất hiện trong bộ sưu tập thành ngữ của John Ray (1670) và sau đó duy trì cho đến ngày hôm nay.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Example:

Things are not going to change anytime soon.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode