To meet one's match verb phrase figurative common
Gặp được ai đó ngang tài ngang sức với mình.
Michael used to win many tournaments at home and abroad, but it looks as if Michael has finally met his match - Michael đã từng thắng nhiều giải đấu trong và ngoài nước nhưng hình như cuối cùng thì anh ta đã gặp đối thủ ngang tài ngang sức.
He was a good tennis, but he met his match in Max. - Anh ấy là một tay vợt giỏi, nhưng anh ấy đã gặp được đối thủ ngang tài ngang sức như Max.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Động từ "meet" nên được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này bắt đầu vào khoảng năm 1300 như find one's match, nhưng từ meet đã được thay thế vào giữa những năm 1500 và vẫn tồn tại cho đến ngày nay.