To monkey around disapproving phrasal verb informal
Cư xử ngớ ngẩn; lãng phí thời gian vào những thứ vô bổ
He has spent all day monkeying around with the cats instead of working. - Anh ấy đã dành cả ngày để chơi đùa với lũ mèo thay vì làm việc.
Stop monkeying around, and come help me prepare the meal . - Hãy ngừng phí thời gian làm việc vô bổ nữa và đến giúp tôi chuẩn bị bữa ăn.
Will you stop monkeying around and get on with your work? - Bạn có ngừng nghịch linh tinh và tiếp tục với công việc không?
Động từ "monkey" phải được chia theo thì của nó.