Noodle about (something) phrase informal
Thảo luận, nói chuyện hoặc suy nghĩ về điều gì đó vu vơ hoặc không có mục đích gì
Jack was always noodling about one or another silly idea, so most of classmates didn't want to talk to him. - Jack cứ bàn luận về ý tưởng ngớ ngẩn nào đó nên hầu hết bạn cùng lớp chẳng muốn nói chuyện với cậu ta.
He keeps noodling about such scandals, which wears me out. - Anh ta cứ lải nhải về những vụ bê bối ấy, cũng đủ khiến tôi mệt lử.
Min spent some hours noodling about how young people have no sense of duty. - Min đã dành vài tiếng đồng hồ để luyên thuyên về việc việc thanh niên không có ý thức trách nhiệm ra sao.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Động từ "noodle" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.