To pick holes in American verb phrase
Có gắng tìm ra lỗi sai ở việc gì đó bằng những nhận xét và phê bình quá đáng; bới lông tìm vết
There were many viewers who picked holes in the artist's performances to criticize them. - Đã có rất nhiều khán giả đã soi mói những lỗi sai trong màn biểu diễn của nghệ sĩ này để chỉ trích họ.
Chọc hoặc đục những lỗ nhỏ lên thứ gì đó
I don't know who picked holes in this cake. I think my mom will scold us. - Tôi không biết ai là người đục lỗ trên cái bánh này. Tôi nghĩ là mẹ tôi sẽ mắng chúng ta.
Động từ "pick" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.